VN520


              

出港

Phiên âm : chū gǎng.

Hán Việt : xuất cảng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Hàng hóa vận chuyển ra ngoài cửa nhánh sông, vũng biển (cảng khẩu).
♦Thuyền bè đi ra cửa nhánh sông, vũng biển. ◇Lục Trường Xuân 陸長春: Nhất nhật hiểu khởi, đãng chu xuất cảng 一日曉起, 蕩舟出港 (Hương ẩm lâu tân đàm 香飲樓賓談, Đạo ngân 盜銀) Một hôm sáng dậy, quẫy thuyền ra cửa sông.
♦Lẻn ra cửa. § Chia tay giữa nam nữ có quan hệ không chính đáng. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: Tiết tẩu khủng phạ Nguyệt nương sử nhân lai tiều, liên mang thoán xuyết Kính Tế xuất cảng, kị thượng đầu khẩu lai gia 薛嫂恐怕月娘使人來瞧, 連忙攛掇敬濟出港, 騎上頭口來家 (Đệ bát thập lục hồi) Tiết tẩu sợ rằng Nguyệt nương có thể sai người tới rình, vội vào giục Kính Tế "chia tay ra khơi", cưỡi con lừa về nhà.


Xem tất cả...