VN520


              

出口

Phiên âm : chū kǒu .

Hán Việt : xuất khẩu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đem hàng hóa chuyển vận ra nước ngoài hoặc bên ngoài. § Cũng nói là thâu xuất 輸出.
♦Đời Thanh lưu đày người phạm tội ra ngoài quan ải, gọi là xuất khẩu 出口. ◇Quan tràng hiện hình kí 官場現形記: Tương lai tha tam nhân đích tội danh, trọng tắc sát đầu, khinh tắc xuất khẩu 將來他三人的罪名, 重則殺頭, 輕則出口 (Đệ tứ thập bát hồi) Đem ba tên tội phạm lại, nặng thì chém đầu, nhẹ thì đày ra quan ải.
♦Đi ra vùng biên ải.
♦Ra cửa miệng, nói ra. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Đạo chi xuất khẩu, đạm hồ kì vô vị 道之出口, 淡乎其無味 (Chương 35) Đạo ra cửa miệng, lạt lẽo vô vị.
♦Lối đi ra, cổng ra. ★Tương phản: nhập khẩu 入口.
♦Thuyền bè đi ra cửa nhánh sông hoặc cửa biển (cảng khẩu). ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Thứ nhật xuất khẩu, phong bình lãng tĩnh, lưỡng nhân bằng lan khán khán hải trung cảnh trí 次日出口, 風平浪靜, 兩人憑欄看看海中景緻 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hôm sau thuyền ra cửa biển, gió yên sóng lặng, hai người dựa lan can ngắm phong cảnh trên biển.


Xem tất cả...