Phiên âm : chū shì .
Hán Việt : xuất sĩ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Ra làm quan. ◇Tô Thức 蘇軾: Gia cư thê nhi hào, Xuất sĩ viên hạc oán 家居妻兒號, 出仕猿鶴怨 (Hòa mục phụ tân lương 和穆父新涼) Ở nhà thì vợ con kêu gào, Ra làm quan thì vượn hạc oán trách.