Phiên âm : xiōng lǐ .
Hán Việt : hung lễ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Gặp tai họa hoặc sự chẳng lành, cử hành hung lễ 凶禮. Chẳng hạn: tang lễ, hoang lễ, điếu lễ, v.v. ◇Chu Lễ 周禮: Dĩ hung lễ ai bang quốc chi ưu 以凶禮哀邦國之憂 (Xuân quan 春官, Đại tông bá 大宗伯).♦Đặc chỉ tang lễ.