VN520


              

凋零

Phiên âm : 凋 líng.

Hán Việt : điêu linh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 凋落, 凋謝, 腐敗, 凋射, 退步, 衰落, .

Trái nghĩa : 茂盛, .

♦Héo rụng, tàn tạ. § Thường dùng cho hoa lá. ☆Tương tự: điêu lạc 凋落. ◇Vương Hàn 王翰: Phương phi kim nhật điêu linh tận, Khước tống thu thanh đáo khách y 芳菲今日凋零盡, 卻送秋聲到客衣 (Đề bại hà 題敗荷).
♦Hình dung suy bại, rời rã. ◇A Anh 阿英: Giá cá niên đầu, chân thị bách nghiệp điêu linh, thập ma sanh ý đô bất năng tố! 這個年頭, 真是百業凋零, 什麼生意都不能做 (Thành hoàng miếu đích thư thị 城隍廟的書市).
♦Chết. § Thường dùng cho người tuổi già. ◇Kha Linh 柯靈: Ngã đích đồng đại nhân cơ hồ điêu linh đãi tận 我的同代人幾乎凋零殆盡 (Tiểu lãng hoa 小浪花).