Phiên âm : lěng xiào .
Hán Việt : lãnh tiếu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 嘲笑, .
Trái nghĩa : 贊嘆, .
♦Cười nhạt, có vẻ khinh miệt, bất mãn hoặc có ý tức giận. ◇Lí Bạch 李白: Văn dư đại ngôn giai lãnh tiếu 聞余大言皆冷笑 (Thượng Lí Ung 上李邕) Nghe ta nói ngông đều cười nhạt.