Phiên âm : bīng táng.
Hán Việt : băng đường.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Đường phèn. § Đường đóng cục để ăn, trong suốt hoặc nửa trong suốt, dùng đường trắng hoặc đỏ nấu chảy, kết tinh thành. Ngày xưa gọi là thạch mật 石蜜.