VN520


              

冤枉

Phiên âm : yuān wǎng .

Hán Việt : oan uổng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 包庇, 袒護, .

♦Không có tội mà bị vu là có tội hoặc không có lỗi lầm mà bị chỉ trích.
♦Không có sự thật căn cứ, vu oan. ◇Chu Nhi Phục 周而復: Nhĩ biệt oan uổng hảo nhân 你別冤枉好人 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ tứ bộ tứ bát 第四部四八) Mi chớ có vu oan cho người tốt.
♦Uổng phí, mất oan. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Giá tiền chân hoa đắc hữu điểm oan uổng 這錢真花得有點冤枉 (Tiểu vu 小巫) Món tiền tiêu này thật có phần uổng phí.
♦Không xứng, không đáng.


Xem tất cả...