Phiên âm : yuān fèn .
Hán Việt : oan phẫn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Bị oan khuất mà phẫn hận. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Duy công chi một, tao li họa loạn, oan phẫn thống khốc, thiên hạ sở tri 惟公之歿, 遭罹禍亂, 冤憤痛酷, 天下所知 (Tế Lí tư đồ văn 祭李司徒文).