Phiên âm : yuān qū .
Hán Việt : oan khuất.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chịu ô nhục hoặc bách hại một cách oan uổng.♦Buồn khổ, bất đắc chí. ◇Khuất Nguyên 屈原: Oan khuất nhi tự ức 冤屈而自抑 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Buồn khổ, bất đắc chí nhưng tự đè nén.