VN520


              

冤刑

Phiên âm : yuān xíng .

Hán Việt : oan hình.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Người chịu hình phạt một cách oan uổng. ◇Hán Thư 漢書: Phù tuyên minh giáo hóa, thông đạt u ẩn, sử ngục vô oan hình, ấp vô đạo tặc, quân chi chức dã 夫宣明教化, 通達幽隱, 使獄無冤刑, 邑無盜賊, 君之職也 (Tuần lại truyện 循吏傳, Hoàng Bá 黃霸) Tuyên minh giáo hóa, thông đạt u ẩn, làm cho ngục không có người chịu tội oan, nước không có trộm cướp, đó là chức vụ của vua.
♦Chỉ oan án. ◇Chu Biện 朱弁: Khởi thập cửu niên chi duệ đoán, hữu bát bách kiện chi oan hình 豈十九年之睿斷, 有八百件之冤刑 (Khúc vị cựu văn 曲洧舊聞, Quyển ngũ).


Xem tất cả...