Phiên âm : guān cí.
Hán Việt : quán từ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tiếng đứng trước một danh từ, coi như cái mũ đội cho danh từ đó, còn gọi là mạo từ (article). Có hai loại: định quán từ 定冠詞 (như chữ "the" trong Anh ngữ) và bất định quán từ 不定冠詞 (như chữ "a", "an" trong Anh ngữ).