VN520


              

冠冕

Phiên âm : guān miǎn.

Hán Việt : quan miện.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chỉ chung mũ nón. § Cũng viết là quan miện 冠絻.
♦Tỉ dụ sĩ hoạn.
♦Dòng họ nhà quan, gia đình sĩ hoạn.
♦Tỉ dụ lĩnh tụ, hàng đầu, hạng nhất.
♦Đứng đầu. ◇Nhan Diên Chi 顏延之: Quan miện quần anh 冠冕群英 (Thục quỳ tụng 蜀葵頌) Đứng đầu các loài hoa.
♦Đường hoàng bệ vệ, có thể diện. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngã môn nhi kim đáo tửu lâu thượng tọa bãi, hoàn quan miện ta 我們而今到酒樓上坐罷, 還冠冕些 (Đệ nhị thập hồi) Nay ta tới tửu lâu ngồi, lại càng sang trọng đường hoàng.
♦Tức là nhật nhị 日珥, vòng khí sáng bao quanh mặt trời trong khi hoàn toàn nhật thực.


Xem tất cả...