VN520


              

冒犯

Phiên âm : mào fàn.

Hán Việt : mạo phạm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 得罪, 干犯, 觸犯, 沖犯, 沖撞, .

Trái nghĩa : , .

♦Xông pha, chịu đựng, không quản. ◇Đông Quan Hán kí 東觀漢記: Quân thần dạ mạo phạm sương lộ, tinh thần diệc lao hĩ 君晨夜冒犯霜露, 精神亦勞矣 (Bào Vĩnh truyện 鮑永傳).
♦Xúc phạm, đụng chạm, đắc tội. ◇Cổ kim tiểu thuyết 古今小說: Tạc nhật ngữ ngôn mạo phạm, tự tri tử tội, phục duy tướng công hải hàm 昨日語言冒犯, 自知死罪, 伏惟相公海涵 (Bùi Tấn Công nghĩa hoàn nguyên phối 裴晉公義還原配).
♦Xâm phạm, xâm hại. ◇Tây du kí 西遊記: Na yêu vương đạo: Giá hầu nhi thị dã bất tri ngã đích tính danh, cố lai mạo phạm tiên san 那妖王道: 這猴兒是也不知我的姓名, 故來冒犯仙山 (Đệ lục thập ngũ hồi).


Xem tất cả...