VN520


              

典賣

Phiên âm : diǎn mài .

Hán Việt : điển mại.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cầm bán. § Bán tạm thời, coi như một hình thức cầm thế, để sau này có thể chuộc lại được, trái với đoạn mại 斷賣 bán đứt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Như thử chu lưu, hựu vô tranh cạnh, diệc một hữu điển mại chư tệ 如此週流, 又無爭競, 亦沒有典賣諸弊 (Đệ thập tam hồi) Cứ lần lượt như thế, lại khỏi tranh giành nhau, cũng chẳng có tệ nạn cầm bán.


Xem tất cả...