VN520


              

典籍

Phiên âm : diǎn jí.

Hán Việt : điển tịch.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 圖書, .

Trái nghĩa : , .

♦Sổ sách, điển chương. § Cũng gọi là đồ thư 圖書. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Bách quan cung nhân, phù sách điển tịch, nhất ứng ngự dụng chi vật, tận giai phao khí 百官宮人, 符冊典籍, 一應御用之物, 盡皆拋棄 (Đệ thập tam hồi) Còn các quan, các cung nhân, phù mệnh sổ sách, các thứ của vua dùng, phải vứt bỏ cả.
♦Tên chức quan coi giữ đồ thư.


Xem tất cả...