VN520


              

典當

Phiên âm : diǎn dāng.

Hán Việt : điển đương.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cầm đồ, đem đồ vật cầm thế để lấy tiền.
♦Tiệm cầm đồ. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Tha tứ thập niên tiền, tại Tứ Châu đồng nhân hợp bổn khai điển đương 他四十年前, 在泗州同人合本開典當 (Đệ tứ thập nhất hồi) Ông ta bốn mươi năm trước, ở Tứ Châu cùng người hùn vốn mở tiệm cầm đồ.


Xem tất cả...