VN520


              

典型

Phiên âm : diǎn xíng .

Hán Việt : điển hình.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 範例, 類型, 典範, 榜樣, 規範, .

Trái nghĩa : , .

♦Phép tắc xưa, thường quy. § Cũng viết là điển hình 典刑. ◇Thi Kinh 詩經: Tuy vô lão thành nhân, Thượng hữu điển hình 雖無老成人, 尚有典刑 (Đại nhã 大雅, Đãng 蕩) Dù không có bề tôi cũ, Nhưng phép tắc xưa vẫn còn.
♦Khuôn mẫu, điển phạm.
♦Nhân vật hoặc sự kiện có đủ tính cách làm đại biểu. ◎Như: Lí Bạch thị lãng mạn phái thi nhân đích điển hình 李白是浪漫派詩人的典型 Lí Bạch là điển hình của những nhà thơ thuộc trường phái lãng mạn.
♦Có đủ tính cách làm đại biểu.


Xem tất cả...