VN520


              

典儀

Phiên âm : diǎn yí .

Hán Việt : điển nghi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Điển lễ, nghi thức. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Giáo thụ đệ tử hằng ngũ bách dư nhân, mỗi xuân thu hưởng xạ, thường bị liệt điển nghi 教授弟子恆五百餘人, 每春秋饗射, 常備列典儀 (Lưu Côn truyện 劉昆傳) Truyền thụ đệ tử từng hơn năm trăm người, mỗi mùa trong năm làm lễ bắn tên, đầy đủ nghi thức.


Xem tất cả...