VN520


              

其實

Phiên âm : qí shí.

Hán Việt : kì thật.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 實在, .

Trái nghĩa : , .

♦Thực ra, tình huống thật. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Hài nhi kì thật bất nhận đắc đa nương, nhất thì xung tràng, vọng đa nương thứ tội 孩兒其實不認得爹娘, 一時衝撞, 望爹娘恕罪 (Quyển tam ngũ).
♦Đúng thật, xác thật. ◇Dương Tử 楊梓: Chiết mạt trảm tiện trảm xao tiện xao quả tiện quả, ngã kì thật bất phạ 折末斬便斬敲便敲剮便剮, 我其實不怕 (Dự Nhượng thôn thán 豫讓吞炭, Đệ tam chiệp).


Xem tất cả...