Phiên âm : bīng bù.
Hán Việt : binh bộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Một trong sáu bộ của chế độ quan chức thời xưa, cầm đầu việc tuyển dụng vũ quan cũng như chính sách tổ chức quân đội. § Thời Tam Quốc, nhà Ngụy đặt ra Ngũ binh thượng thư 五兵尚書, thời Tùy Đường thiết lập Binh bộ 兵部.