VN520


              

兵費

Phiên âm : bīng fèi.

Hán Việt : binh phí.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chi phí dùng vào việc chiến tranh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Ngũ quốc bãi, tất công Thị Khâu, dĩ thường binh phí 五國罷, 必攻市丘, 以償兵費 (Hàn sách nhất 韓策一) Năm nước bãi binh, tất sẽ đánh Thị Khâu, để bù vào binh phí.


Xem tất cả...