Phiên âm : bīng liáng .
Hán Việt : binh lương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Các vật dùng trong quân. ◇Tam quốc chí 三國志: Dĩ binh lương cấp (Tào) Hưu, Hưu quân nãi chấn 以兵糧給(曹)休, 休軍乃振 (Giả Quỳ truyện 賈逵傳) Đem quân lương cấp cho (Tào) Hưu, binh của Hưu liền hăng hái.