Phiên âm : bīng shū .
Hán Việt : binh thư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Sách giảng dạy về binh pháp. ☆Tương tự: binh pháp 兵法, chiến thuật 戰術, vũ kinh 武經. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tháo tâm trung uất muộn, nhàn khán binh thư 操心中鬱悶, 閒看兵書 (Đệ lục thập nhất hồi) (Tào) Tháo trong lòng buồn bực, giở quyển binh thư ra xem.