VN520


              

共事

Phiên âm : gòng shì.

Hán Việt : cộng sự.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Làm việc cùng nhau. ◇Lưu Cơ 劉基: Đa nghi chi nhân bất khả dữ cộng sự 多疑之人不可與共事 (Úc li tử 郁離子, Ngu phu 虞孚) Người đa nghi không thể làm việc cùng nhau.
♦Cộng đồng nghị sự. ◇Hán Thư 漢書: Hựu đa dữ đại thần cộng sự 又多與大臣共事 (Sở Nguyên Vương Lưu Giao truyện 楚元王劉交傳) Lại thường cùng các đại thần nghị sự.
♦Chỉ vợ chồng sinh sống với nhau. ◇Nhậm Phưởng 任昉: Nghĩa nãi thượng sàng, vị phụ viết: Dữ khanh cộng sự tuy thiển, nhiên tình tương trọng 義乃上床, 謂婦曰: 與卿共事雖淺, 然情相重 (Thuật dị kí 述异記, Chu Nghĩa 周義) Nghĩa bèn lên giường, nói với vợ rằng: Cùng em chung sống tuy chưa bao lâu, nhưng tình nghĩa đã nặng.
♦Đặc chỉ nam nữ ở chung với nhau.


Xem tất cả...