VN520


              

六親

Phiên âm : liù qīn.

Hán Việt : lục thân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Sáu bậc thân gần, gồm: cha, mẹ, anh, em, vợ và con (phụ, mẫu, huynh, đệ, thê, tử 父, 母, 兄, 弟, 妻, 子.
♦Có khi lục thân 六親 lại gồm: phụ, tử, huynh, đệ, phu, phụ 父, 子, 兄, 弟, 夫, 婦.
♦Cũng có thuyết nói khác nữa.


Xem tất cả...