VN520


              

六禮

Phiên âm : liù lǐ.

Hán Việt : lục lễ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Sáu lễ trong xã hội, gồm: quan, hôn, tang, tế, hương, tương kiến 冠, 婚, 喪, 祭, 鄉, 相見.
♦Sáu lễ (ngày xưa) trong việc cưới xin, gồm: nạp thái, vấn danh, nạp cát, nạp trưng, thỉnh kì, thân nghênh 納采, 問名, 納吉, 納徵, 請期, 親迎.
♦Ngày xưa cúng tế tông miếu gồm có: tứ hiến, quỹ thực, từ, dược, thường, chưng 肆獻, 饋食, 祠, 禴, 嘗, 烝.
♦Ngày xưa triều kiến thiên tử có sáu lễ: triều, tông, cận, ngộ, hội, đồng 朝, 宗, 覲, 遇, 會, 同.


Xem tất cả...