VN520


              

六極

Phiên âm : liù jí.

Hán Việt : lục cực.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Sáu điều cùng cực hung xấu: chết non, bệnh, lo, nghèo, tật, và yếu đuối (hung đoản chiết 凶短折, tật 疾, ưu 憂, bần 貧, ác 惡, nhược 弱).
♦Sáu cực: Mệnh, xú, phúc, thưởng, họa, phạt. ◇Dật Chu thư 逸周書: Lục cực: mệnh, xú, phúc, thưởng, họa, phạt. Lục cực bất doanh, bát chánh hòa bình 六極: 命, 醜, 福, 賞, 禍, 罰. 六極不嬴, 八政和平 (Thường huấn 常訓).
♦Gọi chung sáu thứ bệnh về: gân, xương, thịt, tinh, khí, máu (cân 筋, cốt 骨, nhục 肉, tinh 精, khí 氣, huyết 血).
♦Bốn phương và trên dưới là lục cực 六極.


Xem tất cả...