VN520


              

公理

Phiên âm : gōng lǐ .

Hán Việt : công lí.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đạo lí mà người đời công nhận. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Hôn nhân khả dĩ tự do, nãi thị thế giới thượng đích công lí 婚姻可以自由, 乃是世界上的公理 (Đệ nhị thập hồi) Hôn nhân phải là được tự do, đó là lẽ đương nhiên mọi người công nhận trên đời. ☆Tương tự: chánh lí 正理, chánh nghĩa 正義. ★Tương phản: cường quyền 強權.
♦Trong khoa học, chỉ chân lí căn bản, không cần chứng minh. ◎Như: kỉ hà công lí 幾何公理 công lí môn hình học.


Xem tất cả...