VN520


              

公然

Phiên âm : gōng rán .

Hán Việt : công nhiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ngang nhiên, không nể nang gì cả. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Nhẫn năng đối diện vi đạo tặc, Công nhiên bão mao nhập trúc khứ 忍能對面為盜賊, 公然抱茅入竹去 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Nhẫn tâm làm giặc cướp ngay trước mặt ta, Ngang nhiên ôm cỏ tranh vô bụi trúc.
♦Công khai, không che giấu. ☆Tương tự: công khai 公開. ★Tương phản: ám lí 暗裡. ◇Cổ kim tiểu thuyết 古今小說: Trước tử đích phụ nhân kiến Tư Ôn, tứ mục tương đổ, bất cảm công nhiên chiêu hô 著紫的婦人見思溫, 四目相睹, 不敢公然招呼 (Dương Tư Ôn Yến san phùng cố nhân 楊思溫燕山逢故人) Người đàn bà mặc áo tím trông thấy Tư Ôn, bốn mắt nhìn nhau, không dám công khai lên tiếng gọi.
♦Hoàn toàn. ◇Tây du kí 西遊記: Na quái đạo: Nhĩ ngạnh trước đầu cật ngô nhất bính. Đại Thánh công nhiên bất cụ 那怪道: 你硬着頭吃吾一柄. 大聖公然不懼 (Đệ nhị thập nhất hồi) Con yêu quái nói: Mi cứng đầu nhỉ, hãy nếm một cán gậy của ta đây. Đại Thánh hoàn toàn không sợ sệt gì cả.
♦Hơn nữa, mà vẫn, cánh nhiên.


Xem tất cả...