Phiên âm : gōng fǎ .
Hán Việt : công pháp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Pháp luật do quốc gia hoặc triều đình quy định. ☆Tương tự: quốc pháp 國法. ★Tương phản: tư pháp 私法.♦Pháp luật quy định có quan hệ trực tiếp đến quốc gia như: Hiến pháp, Hình pháp, Hành chánh pháp, Quốc tế công pháp, v.v.