VN520


              

公民

Phiên âm : gōng mín.

Hán Việt : công dân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Dân của vua (thời quân chủ).
♦Người có quốc tịch, được hưởng quyền lợi và đảm nhiệm nghĩa vụ theo quy định của hiến pháp và pháp luật trong một quốc gia. ◇Lão Xá 老舍: Tha thị cá an phận thủ kỉ đích công dân, chỉ cầu tiêu tiêu đình đình đích quá trước bất chí ư sầu cật sầu xuyên đích nhật tử 他是個安分守己的公民, 只求消消停停的過著不至於愁吃愁穿的日子 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhất 一).
♦Cư dân ở đất công cộng.


Xem tất cả...