VN520


              

公權

Phiên âm : gōng quán .

Hán Việt : công quyền.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Quyền lợi của người dân được quy định theo hiến pháp, như những quyền tự do ngôn luận, tự do tín ngưỡng, tự do đi lại.
♦Quyền do triều đình trao cho. ◇Ung Đào 雍陶: Bạch tu lỗ tướng thoại biên sự, Tự thất công quyền oán ngữ đa 白鬚虜 將話邊事, 自失公權怨語多 (Bãi hoàn biên tướng 罷還邊將) Viên tướng tù binh râu trắng nói chuyện chiến tranh ở biên thùy, Đã mất quyền triều đình cấp cho, lời oán hận nhiều.


Xem tất cả...