Phiên âm : gōng jīn .
Hán Việt : công cân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Lượng từ: cân tây, tức kí lô (tiếng Pháp: kilogramme). § Cũng nói là cân 斤.