Phiên âm : gōng suǒ .
Hán Việt : công sở.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Phủ quan. ◇Thanh sử cảo 清史稿: Quốc nhân hữu sự, đương tố ư công sở 國人有事, 當訴於公所 (Hình pháp chí tam 刑法志三) Dân nước có việc, phải cáo ở phủ quan.♦Cơ quan, đoàn thể... làm việc giải quyết sự vụ cho công chúng.