Phiên âm : gōng shì .
Hán Việt : công thất.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Vương thất, gia tộc chư hầu. ◇Sử Kí 史記: Quản Trọng phú nghĩ ư công thất, hữu tam quy, phản điếm, Tề nhân bất dĩ vi xỉ 管仲富擬於公室, 有三歸, 反坫, 齊人不以為侈 (Quản Yến truyện 管晏傳).