VN520


              

公子

Phiên âm : gōng zǐ.

Hán Việt : công tử.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Tiếng gọi con vua chư hầu thời xưa. ◇Thi Kinh 詩經: Lân chi chỉ, Chân chân công tử, Hu ta lân hề 麟之趾, 振振公子, 于嗟麟兮 (Chu nam 周南, Lân chi chỉ 麟之趾) Chân của con lân, Con của vua (Văn Vương) nhân hậu, Ôi, như con kì lân. § Kì lân là thú thần có lòng nhân.
♦Tiếng tôn xưng con người khác. ☆Tương tự: lệnh lang 令郎.
♦Tiếng tôn xưng thế gia tử đệ trong văn chương cổ (tiểu thuyết, hí khúc).
♦Họ kép.


Xem tất cả...