Phiên âm : gōng bào .
Hán Việt : công báo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Báo định kì do chính phủ ấn hành đăng tải văn kiện, đạo luật.♦Sau khi kết thúc một cuộc hội nghị quốc tế, công bố kết quả các thảo luận gọi là công báo 公報.