VN520


              

公卿

Phiên âm : gōng qīng .

Hán Việt : công khanh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Gọi tắt của tam công cửu khanh 三公九卿, chỉ chức quan đại thần thời xưa. ◇Luận Ngữ 論語: Xuất tắc sự công khanh, nhập tắc sự phụ huynh 出則事公卿, 入則事父兄 (Tử Hãn 子罕) Ra ngoài làm quan thì thờ bậc công khanh, ở nhà thì thờ phụ huynh.
♦Chỉ quan to, địa vị cao. ◇Tô Thức 蘇軾: Duy nguyện hài nhi ngu thả lỗ, Vô tai vô nạn đáo công khanh 惟願孩兒愚且魯, 無災無難到公卿 (Tẩy nhi hí tác 洗兒戲作) Chỉ mong con ta vừa ngu lại đần, Không phải tai chẳng bị vạ (vì) làm đến chức quan to.


Xem tất cả...