VN520


              

公僕

Phiên âm : gōng pú .

Hán Việt : công bộc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Nhân viên chính phủ (hay quan lại ngày xưa) phục vụ công chúng. ◎Như: tại dân chủ xã hội trung, chánh phủ quan viên tiện thị nhân dân đích công bộc 在民主社會中, 政府官員便是人民的公僕 trong xã hội dân chủ, quan viên chính phủ chính là công bộc của nhân dân.


Xem tất cả...