Phiên âm : bā biǎo .
Hán Việt : bát biểu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chỗ ngoài tám hướng, chỉ nơi rất xa. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Viễn chi bát biểu, Cận khế vân sầm 遠之八表, 近憩雲岑 (Quy điểu 歸鳥) Xa thẳm ngoài tám cõi, Nghỉ gần đỉnh vút mây.