VN520


              

兩面

Phiên âm : liǎng miàn.

Hán Việt : lưỡng diện.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chỉ người có hai mặt trong thần thoại cổ.
♦Hai cái không cùng phương hướng hoặc có phương hướng đối lại nhau. ◎Như: ngã quân lưỡng diện giáp công, địch nhân phúc bối thụ địch 我軍兩面夾攻, 敵人腹背受敵.
♦Hai bên. ◇Vương Kiến 王建: Lưỡng diện hữu san sắc, Lục thì văn khánh thanh 兩面有山色, 六時聞磬聲 (Tân tu đạo cư 新修道居) Hai bên có cảnh núi, Sáu thời nghe tiếng khánh.
♦Phản phúc vô thường.
♦Hai phương diện đối lập của sự vật. ◎Như: ngã môn yếu khán đáo vấn đề đích lưỡng diện 我們要看到問題的兩面 chúng ta phải xét tới hai phương diện đối lập của vấn đề.
♦Mặt phải và mặt trái. ◎Như: giá chủng y liệu lưỡng diện đích nhan sắc bất nhất dạng 這種衣料兩面的顏色不一樣 mặt phải và mặt trái thứ vải làm quần áo này màu sắc không như nhau.


Xem tất cả...