Phiên âm : liǎng kě.
Hán Việt : lưỡng khả.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Đồng thời nhận là có thể hai thứ sự vật tương phản hoặc đối lập.♦Cái này hoặc cái kia đều có thể. ◇Lão Xá 老舍: Thành bất thành hoàn tại lưỡng khả na 成不成還在兩可哪 (Long tu câu 龍鬚溝, Đệ nhị mạc) Thành hay không thành, cả hai cũng đều có thể lắm.