Phiên âm : liǎng yí.
Hán Việt : lưỡng nghi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Trời và đất. ◇Dịch Kinh 易經: Dịch hữu thái cực, thị sanh lưỡng nghi 易有太極, 是生兩儀 (Hệ từ thượng 繫辭上) Dịch có thái cực, thái cực sinh ra lưỡng nghi.♦Mượn chỉ cha mẹ vua.♦Chỉ âm dương, nam nữ.