Phiên âm : quán piān .
Hán Việt : toàn thiên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cả một tác phẩm, cả bài. ◇Lí San Phủ 李山甫: Thiên Trúc lão sư lưu nhất cú, Tào Khê hành giả đáp toàn thiên 天竺 老師留一句, 曹溪 行者答全篇 (Thiền Lâm tự tác kí lưu thư kí 禪林寺作寄劉書記).