Phiên âm : nèi tíng.
Hán Việt : nội đình.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Trong cung. § Cũng viết là nội đình 內庭.♦Nội triều. Đối lại với ngoại đình 外廷. § Đời Thanh, nội đình chỉ bên trong Càn Thanh môn 乾清門, nơi hoàng đế triều kiến quần thần, làm việc triều chính.