VN520


              

內寢

Phiên âm : nèi qǐn.

Hán Việt : nội tẩm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chỗ nghỉ ngơi thường ngày. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: Khang Tử trú cư nội tẩm, Khổng Tử vấn kì sở tật 康子晝居內寢, 孔子問其所疾 (Khúc lễ Tử Cống vấn 曲禮子貢問) Khang Tử ban ngày ở chỗ nghỉ ngơi, Khổng Tử hỏi ông có bệnh gì.
♦Phòng ngủ của phụ nữ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hựu kì hậu vi nội tẩm, chu liêm tú mạc, lan xạ hương sung dật phún nhân 又其後為內寢, 朱簾繡幕, 蘭麝香充溢噴人 (Kim hòa thượng 金和尚) Ở phía sau lại có phòng ngủ, rèm đỏ màn thêu xông lan xạ thơm phức.
♦Chỗ ở của vợ cả.
♦Phiếm chỉ nội thất.


Xem tất cả...