Phiên âm : rù mén .
Hán Việt : nhập môn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Học sơ bộ, ở cấp mở đầu. Thường dùng đặt cho tên sách. Như Quốc học nhập môn 國學入門.