Phiên âm : rù gòng .
Hán Việt : nhập cống.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Một nước đem phẩm vật tiến hiến cho triều đình một nước khác gọi là nhập cống入貢.♦Học trò vào kinh thi hội gọi là nhập cống入貢.