VN520


              

入月

Phiên âm : rù yuè .

Hán Việt : nhập nguyệt.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đàn bà, con gái đến kì có kinh nguyệt. ◇Vương Kiến 王建: Mật tấu quân vương tri nhập nguyệt, Hoán nhân tương bạn tẩy quần cư 密奏君王知入月, 喚人相伴洗裙裾 (Cung từ 宮詞, Chi tứ thập lục).
♦Chỉ đàn bà có thai đủ một tháng.
♦Đến gần mặt trăng (chiêm tinh). ◇Lí Bạch 李白: Vân long phong hổ tận giao hồi, Thái bạch nhập nguyệt địch khả tồi 雲龍風虎盡交回, 太白入月敵可摧 (Hồ vô nhân 胡無人).


Xem tất cả...